Hôm nay :
- 0941.400.650 -->


 [giaban]99.000 đ[/giaban] [tomtat]Giá gốc: 99.000 đ
Giá bán: 99.000d VNĐ
Ống vi sinh
Tiêu chuẩn: DIN, SMS, ISO, JIS
Mới sản  tháng[/tomtat] [mota]  

Ống vi sinh là gì ?


Ống vi sinh là ống inox được xử lý đánh bóng bề mặt bên trong lòng ống, ứng dụng trong lĩnh vực y tế, dược phẩm, thực phẩm.

Lưu ý : Ống vi sinh khác hoàn toàn với ống inox trang trí hay ống inox dân dụng bình thường

Chất liệu

Chất liệu để làm ống inox vi sinh bắt buộc phải là inox 304, inox 304L, inox 316, hoặc inox 316L
  • Inox 304 - inox 304L
  • Inox 316 - inox 316L
Lưu ý: ống vi sinh không có chất liệu 201, do chất liệu 201 có thể bị ăn mòn, gây gỉ sét, làm ảnh hướng đến hệ thống dược phẩm, thực phẩm

Bề mặt

Bề mặt bên trong được đánh bóng đến mức độ cao, tạo ra một bề mặt mịn , giảm khả năng bám dính cũng như hạn chế sự phát triển của vi sinh vật.

Mức độ bóng của bề mặt thường được mô tả bằng cách sử dụng đơn vị "Ra" hoặc "RMS" (Root Mean Square), đo lường độ biến động của bề mặt. 

Càng thấp giá trị Ra, càng mịn bề mặt. Cụ thể, một bề mặt đánh bóng ra vi sinh thường có giá trị Ra thấp, thường dưới 0.8 μm (mícromet).

Ứng dụng

  • Thực phẩm và đồ uống
  • Y tế, dược phẩm
  • Hoá mỹ phẩm
  • Hệ thống lọc 

Phân loại ống inox vi sinh 


Theo tiêu chuẩn cho ống vi sinh

  • Tiêu chuẩn ống vi sinh DIN 11850
  • Tiêu chuẩn ống vi sinh SMS
  • Tiêu chuẩn ống vi sinh ISO 2037
  • Tiêu chuẩn ống vi sinh JIS
  • Tiêu chuẩn ống vi sinh 3A
  • Tiêu chuẩn ống vi sinh IDF
  • Tiêu chuẩn ống vi sinh BS
  • Tiêu chuẩn ống vi sinh ASTM A270

Theo quy trình sản xuất

Kích thước ống vi sinh chất liệu inox


Kích thước của một cây ống vi sinh chất liệu inox sẽ được thể hiện thông qua đường kính ngoài (OD), độ dày (t). Ở một vài nơi thì họ sử dụng đường kính trong (ID) + độ dày (t) nhưng không phổ biến.

Cách tính trọng lượng ống inox vi sinh

Cách tính trọng lượng ống inox vi sinh đơn giản nhất chính là sử dụng  bộ công cụ:  TÍNH TRỌNG LƯỢNG INOX

Ngoài ra, các bạn cũng có thể tính toán thủ công bằng tay theo 2 công thức sau đây.

Ống vi sinh inox 304


Trọng lượng của 1 mét ống vi sinh inox 304 = 0.02491 * t * (OD - t)

Ống vi sinh inox 316


Trọng lượng của 1 mét ống vi sinh inox 304 = 0.02507 * t * (OD - t)

...[/mota]

Ống đúc vi sinh 304 inox

 [giaban]99.000 đ[/giaban] [tomtat]Giá gốc: 99.000 đ
Giá bán: 99.000d VNĐ
Ống đúc vi sinh 
Tình trạng: Mới sản xuất, bảo hành 12 tháng[/tomtat] [mota]Chi tiết sp:

Ống đúc vi sinh 304 inox là gì?


   Ống đúc vi sinh 304 là ống được sản xuất bằng công nghệ đúc nóng phôi inox 304.

   Chất liệu: thường được sử dụng bằng chất liệu thép không gỉ, là inox 304 hoặc inox 316, cao cấp nhất là inox 316L

   Kích thước: Ống đúc được sản xuất đầy đủ các kích thước với các độ dày phù hợp với các tiêu chuẩn inox vi sinh

   Độ chính xác: Ống vi sinh sản xuất bằng công nghệ đúc có tính chính xác rất cao, đường kính và độ dày đồng đều, đảm bảo sự ổn định và bền bỉ trong quá trình sử dụng

   Tiêu chuẩn của ống: Sản phẩm tuân tủ nghiêm nghặt các tiêu chuẩn quốc tế như DIN, SMS, BPE, ISO, 3A,  A270 ASTM,  đạt chứng chỉ chất lượng cụ thể, đặc biệt là các nghành như y tế và thực phẩm

   Bề mặt ống vi sinh: Ống đúc được xử lý bề mặt đánh bóng trong, bóng ngoài, đạt độ hoàn thiện cao, 


Ưu nhược điểm của ống đúc vi sinh inox 304


Ưu điểm ống đúc:

  • Chịu áp tốt hơn: Ống inox được dùng công nghệ đúc nóng
  • Bề mặt mịn: Bề mặt của ống vi sinh đúc có độ mịn đánh bóng Ra cao hơn ống hàn vi sinh
  • Chống ăn mòn
  • Tính chính xác và đồng đều của đường kính ngoài và độ dày ống
  • Giảm nguy cơ nhiễm khuẩn và nhiễm vi sinh vật
  • Tăng thẩm mĩ, dễ dàng làm sạch
  • Dễ dàng vệ sinh xử lý bề mặt ống inox

Nhược điểm ống đúc inox:

  • Sản xuất ống inox đúc đòi hỏi thiết bị, máy móc cũng như công nghệ hiện đại nên giá thành của ống đúc được đẩy lên cao. Giá cả cũng là nhược điểm duy nhất của ống đúc inox vi sinh.

Kết luận có nên dùng ống đúc inox vi sinh: 


   Mặc dù nhược điểm là giá thành cao nhưng ống vi sinh đúc inox 304 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành lĩnh vực do ưu điểm và lợi ích của nó mang lại.

   Quyết định sử dụng ống hàn hay ống đúc còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như về mặt kĩ thuật, điều kiện làm việc, cũng như cân nhắc về chi phí giá thành và yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng.

Tại sao nên mua ống đúc vi sinh ở vanvnc.com

Một số ưu điểm khi mua ống đúc vi sinh tại VANVNC:
  • Chất lượng sản phẩm được kiểm soát nghiêm ngặt 
  • Cung cấp đầy đủ CO, CQ, Mill Test về nguồn gốc cũng như chất lượng sản phẩm
  • Giá rẻ cạnh tranh, tiết kiệm được chi phí vốn đầu tư
  • Báo giá nhanh chóng, vận chuyển linh hoạt, giao hàng trong ngày
Hình ảnh thực tế ống đúc vi sinh inox 304 tại kho
Hình ảnh thực tế ống đúc vi sinh inox 304 tại kho

Ngoài ra, VANVNC còn cung cấp các loại ống inox vi sinh dạng hàn, ống inox công nghiệp và các phụ kiện ống đi kèm như clamp inox, mặt bích inox,...

 ...[/mota]


 [giaban]99.000 đ[/giaban] [tomtat]Giá gốc: 99.000 đ
Giá bán: 99.000d VNĐ
Tiêu chuẩn ống vi sinh DIN 11850 standar
Tình trạng: Mới sản xuất, bảo hành 12 tháng[/tomtat] [mota]


Tiêu chuẩn ống vi sinh DIN 11850 là một tiêu chuẩn quan trọng trong ngành công nghiệp và y tế. Được chấp nhận rộng rãi trên toàn cầu, tiêu chuẩn này đảm bảo chất lượng và an toàn của các ống vi sinh sử dụng trong các hệ thống vệ sinh.
Qua bài viết này, VANVNC sẽ giới thiệu về tiêu chuẩn ống vi sinh DIN 11850, những đặc điểm quan trọng và lợi ích của việc tuân thủ tiêu chuẩn này trong các ứng dụng y tế và công nghiệp.

I. Đặc điểm của tiêu chuẩn ống vi sinh DIN 11850 standar


1. Kích thước và thông số kỹ thuật: 

Tiêu chuẩn DIN 11850 xác định các kích thước và thông số kỹ thuật chính xác cho các ống vi sinh, bao gồm đường kính, độ dày và bán kính cong. Điều này đảm bảo tính nhất quán và tương thích của các ống vi sinh với các hệ thống vệ sinh khác.

2. Chất liệu và bề mặt: 

Tiêu chuẩn này quy định chất liệu và bề mặt của ống vi sinh, đảm bảo chúng đáp ứng các yêu cầu về vệ sinh, chống ăn mòn và tuổi thọ. Ống vi sinh theo tiêu chuẩn DIN 11850 thường được làm từ inox chất lượng cao, có bề mặt mịn và không gian bên trong nhỏ gọn để tránh vi khuẩn và các chất cặn bẩn.

3. Tiêu chuẩn vệ sinh: 

Tiêu chuẩn này tuân thủ các yêu cầu vệ sinh nghiêm ngặt như DIN EN ISO 14159 và DIN EN 10357, đảm bảo tính kháng khuẩn và tránh sự phát triển của vi khuẩn trong hệ thống.


II. Lợi ích của tuân thủ tiêu chuẩn ống vi sinh DIN 11850


Đảm bảo vệ sinh và an toàn: 

Tuân thủ tiêu chuẩn ống vi sinh DIN 11850 giúp đảm bảo môi trường vệ sinh và an toàn trong các hệ thống vệ sinh và y tế. Các ống vi sinh tuân thủ tiêu chuẩn này đáp ứng các yêu cầu vệ sinh cao nhất và giúp ngăn chặn sự lây nhiễm và ô nhiễm.

Tương thích và linh hoạt: 

Các ống vi sinh theo tiêu chuẩn DIN 11850 tương thích với các hệ thống và linh kiện khác nhau, giúp dễ dàng lắp đặt và thay thế. Điều này mang lại sự linh hoạt và tiết kiệm thời gian trong quá trình xây dựng và bảo trì hệ thống.

Độ bền và tuổi thọ: 

Ống vi sinh tuân thủ tiêu chuẩn DIN 11850 có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, giúp kéo dài tuổi thọ và hiệu suất của hệ thống vệ sinh.

Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn quốc tế:

Sử dụng ống vi sinh theo tiêu chuẩn DIN 11850 giúp các doanh nghiệp và tổ chức tuân thủ quy định và tiêu chuẩn quốc tế, tạo lòng tin và sự tín nhiệm từ phía khách hàng và đối tác.

III. Bảng thông số kích thước và trọng lượng tiêu chuẩn DIN 11850 ống vi sinh


1.Bảng thông số kích thước

Dưới đây là bản thông số kích thước tiêu chuẩn ống inox vi sinh DIN 11850 / 11851, với các series khác nhau tùy chọn
Với D: đường kính ngoài của ống inox
Với t: độ dày của ống inox

DIN 11850 / 11851

Size

D×t

D×t

D×t

D×t

DN10

12×1.5

12×1.0

13×1.5

14×1.5

DN15

18×1.5

18×1.0

19×1.5

20×1.5

DN20

22×1.5

22×1.0

23×1.5

24×1.5

DN25

28×1.5

28×1.0

29×1.5

30×1.5

DN32

34×1.5

34×1.0

35×1.5

36×1.5

DN40

40×1.5

40×1.0

41×1.5

42×2.0

DN50

52×1.5

52×1.0

53×1.5

54×2.0

DN65

70×2.0

70×2.0

70×2.0

70×2.0

DN80

85×2.0

85.2.0

85×2.0

85×2.0

DN100

104×2.0

104×2.0

104×2.0

104×2.0

DN125

129×2.0

129×2.0

129×2.0

129×2.0

DN150

154×2.0

154×2.0

154×2.0

154×2.0

Thường sử dụng

Series 1

Series 2

Series 3


2.Bảng thông số trọng lượng từng mã Series

   a.Mã ống DIN thường được sử dụng rộng rãi ( bôi đỏ ở bảng trên)

Bảng trọng lượng kích thước ống vi sinh DIN thông dụng

 b.Mã ống DIN Series 1 - 11850


 c.Mã ống DIN Series 2 - 11850


 d.Mã ống DIN Series 3 - 11850



Kết luận:


Tiêu chuẩn ống vi sinh DIN 11850 standar PDF là một tiêu chuẩn quan trọng trong ngành công nghiệp và y tế. Tuân thủ tiêu chuẩn này mang lại nhiều lợi ích về vệ sinh, an toàn, tương thích, độ bền và tuổi thọ cho các hệ thống vệ sinh và y tế. Sử dụng ống vi sinh theo tiêu chuẩn DIN 11850 là một lựa chọn thông minh để đảm bảo chất lượng và hiệu suất của hệ thống vệ sinh

Tải file PDF DIN 11850 standar cho tiêu chuẩn ống inox vi sinh

 ...[/mota]



[giaban]55.000 đ/m[/giaban] [tomtat]Size: Ø18 - Ø219 (DN15- DN200)
Độ dày: 1.5mm , 2.0mm ,1.2mm
Vật liệu: inox 316, inox 304 (đánh bóng bên trong)
Tiêu chuẩn: DIN, SMS , JIS, ISO, vi sinh 
Tình Trạng: Còn sẵn hàng, đủ size
Giá bán: 62.000đ
[/tomtat] [mota] 

I. Ống inox vi sinh là gì? 


Ống inox vi sinh được làm từ vật liệu thép không gỉ (inox 304 hoặc inox 316) được đánh bóng bên trong lòng ống để hạn chế sự bám dính của vi khuẩn cặn bẩn và dễ dàng vệ sinh. Ngoài ra ống vi sinh còn được gọi là ống inox thực phẩm.

Ống vi sinh với đặc tính kĩ thuật là bề mặt được xử lý bóng cả trong lẫn ngoài (khác hoàn toàn với ống inox trang trí chỉ được xử lý bề mặt phía ngoài ). Vậy nên ống vi sinh inox được ứng rộng rãi trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, đồ uống, nghành sữa. 

Ưu điểm của ống inox vi sinh

  • Chất liệu inox cao cấp: Được làm bằng inox 304inox 316L  chống gỉ sét hiệu quả, đem đến sự sang trọng cho dây chuyền nhà máy
  • Bề mặt mịn phẳng: Được đánh bóng cơ học và hoặc điện hoá đảm bảo tiêu chuẩn vi sinh.
  • Độ chính xác cao: Sản xuất tiêu thiêu chuẩn khắt khe như ASTM, SMS, DIN, JIS, ASME BPE
  • Chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
  • Tính an toàn và chuẩn vi sinh: Đáp ứng được các tiêu chuẩn vi sinh nghiêm ngặt của nghành thực phẩm dược phẩm và đồ uống.

Nhược điểm của ống vi sinh

  • Giá thành: do tuân thủ khắt khe củ các tiêu chuẩn vi sinh, nên quy trình sản xuất khâu đánh bóng xử lý rất tốn kém, nên giá thành ống inox vi sinh cao hơn ống inox công nghiệp
  • Độ dày: các tiêu chuẩn của ống vi sinh đa số độ dày thường từ 1.2 1.5 2.0 với các ống size nhỏ, độ dày không quá dày để sử dụng với các trường hợp đòi áp suất cực cao 
  • Quy cách ống inox vi sinh: ống dài 6m/ cây ống nên việc vận chuyển phải cần các xe chuyên dụng có thùng dài 6m, nên chi phí vận chuyển khá tốn kém

Ứng dụng của ống inox vi sinh

  • Nghành thực phẩm: dùng ống trong các nhà máy thực phẩm  kem, bánh kẹo....
  • Nghành đồ uống: ống inox dẫn trong các nhà máy bia, nước ngọt, nước giải khát, dầu ăn, nước mắm, gia vị, mật ong.
  • Nghành dược phẩm: hệ thống đường ống vi sinh inox sản xuất vắc xin, dược phẩm, thuốc tiêm, cồn sát trùng, dung môi sinh học
  • Nghành mỹ phẩm: sản xuất serum, kem thoa, nước hoa, dầu gội

II. Bảng kích thước các tiêu chuẩn ống inox vi sinh


D: là đường kính ngoài ống inox (mm)
t: độ dày ống  (mm)

1. Bảng tiêu chuẩn ống JIS 


JIS
Size
D
t
1.0''
25.4
1.2
1.25''
31.8
1.2
1.5''
38.1
1.2
2.0''
50.8
1.5
2.5''
63.5
2.0
3.0''
76.3
2.0
3.5''
89.1
2.0
4.0''
101.6
2.0
4.5''
114.3
3.0
5.5''
139.8
3.0
6.5''
165.2
3.0
Bản vẽ kích thước ống vi sinh inox


2. Bảng tiêu chuẩn ống ISO 2037 và SMS


ISO 2037
Size
D
t
19
19.0
1.5
25
25.4
1.5
32
32.0
1.5
38
38.1
1.5
45
45.0
2.0
48
48.0
1.5
51
50.8
1.5
57
78.0
2.0
65
63.5
2.0
79
76.2
2.0
80
80.0
2.0
89
89.0
2.0
102
101.6
2.0
108
108.0
2.0
133
133.0
3.0
159
159.0
3.0
219
219.0
4.0
SMS
Size
t
t
25
1.25
1.5
32
1.25
1.5
38
1.25
1.5
51
1.25
1.5
63
1.50
2.0
76
1.65
2.0
89
2.0
2.0
101.6
2.0
2.0




























3. Bảng tiêu chuẩn ống 3A và IDF

  
3A
Size
D
t
1/2''
12.7
1.65
3/4''
19.1
1.65
1.0''
25.4
1.65
1.5''
38.1
1.65
2.0''
50.8
1.65
2.5''
63.5
1.65
3.0''
76.2
1.65
4.0''
101.6
2.10
6.0''
152.4
2.80
8.0''
203.2
2.80
10.0''
254.0
3.40
12.0''
305.0
3.40

IDF
Size
D
t
1.0''
25.4
1.5
1.25''
32.0
1.5
1.5''
38.31
1.5
2.0''
50.8
1.5
2.5''
63.5
2.0
3.0''
76.2
2.0
3.5''
89.0
2.0
4.0''
101.6
2.0
4.5''
108.0
2.0











4. Bảng tiêu chuẩn ống DIN 11850 / DIN 11851


DIN 11850/11851

Size

D×t

D×t

D×t

D×t

DN10

12×1.0

13×1.5

14×1.5

12×1.5

DN15

18×1.0

19×1.5

20×1.5

18×1.5

DN20

22×1.0

23×1.5

24×1.5

22×1.5

DN25

28×1.0

29×1.5

30×1.5

28×1.5

DN32

34×1.0

35×1.5

36×1.5

34×1.5

DN40

40×1.0

41×1.5

42×2.0

40×1.5

DN50

52×1.0

53×1.5

54×2.0

52×1.5

DN65

70×2.0

70×2.0

70×2.0

70×2.0

DN80

85.2.0

85×2.0

85×2.0

85×2.0

DN100

104×2.0

104×2.0

104×2.0

104×2.0

DN125

129×2.0

129×2.0

129×2.0

129×2.0

DN150

154×2.0

154×2.0

154×2.0

154×2.0

Series 1

Series 2

Series 3

Thường sử dụng


5. Bảng tiêu chuẩn ống BS4825 và ISO1127


BS4825
Size
t
t
12.7
1.2
1.2
15.88
1.2
1.2
19.05
1.2
1.2
25.4
1.2
1.6
38.1
1.2
1.6
50.8
1.2
1.6
63.5
1.6
1.6
76.2
1.6
1.6
101.6
2.0
2.0
114.3
2.0
2.0
139.7
2.0
2.0
168.3
2.6
2.6
219.1
2.6
2.6
ISO1127
Size
OD
ID
26.9
26.9
23.7
33.7
33.7
29.7
42.4
42.4
38.4
48.3
48.3
44.3
60.3
60.3
56.3
76.2
76.2
72.2
88.9
88.9
84.9
114
114
110
139
139
135
168
168
161
219
219
213







Ống inox vi sinh 316 bóng trong bóng ngoài

III. Các loại ống inox vi sinh tại VANVNC.COM


Phân loại theo chất liệu


Ống inox vi sinh 304 


   Ống inox vi sinh 304 là ống inox được làm từ thép không gỉ vật liệu inox 304, được đánh bóng mịn bề mặt bên trong đảm bảo sự bám dính của vi khuẩn cặn bẩn. Đây cũng là loại ống phổ biến nhất, giá cả phù hợp nhất để sử dụng trong các dây chuyền nhà máy yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao như thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, y tế ... chất lượng chỉ đứng sau ống vi sinh inox 316.

   Giá của ống inox 304 vi sinh là một lợi thế, giá rẻ hơn so với ống inox 316 vi sinh tới 30%-45% , và thị trường cũng có sẵn hàng để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu

Ống inox vi sinh 316


   Ống inox vi sinh 316 là ống inox được là từ thép không gỉ vật liệu inox 316 hoặc 316L chất lượng cao cấp nhất, và được đánh bóng bề mặt mịn bên trong đảm bảo sự bám dính của vi sinh cặn bẩn. Đáp ứng được mọi tiêu chuẩn khắt khe nhất trong nghành dược phẩm y tế, an tâm về chất lượng của dây chuyền, cũng như chi phí bảo dưỡng hệ thống thấp.

Sự khác biệt giữa ống inox vi sinh 304 và ống vi sinh 316


Thành phần hoá học
  • Inox 304: chứa 18% crom (Cr) và 8% niken (Ni), giúp tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường.
  • Inox 316: ngoài crom và niken, có thêm 2% molypden (Mo), giúp chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường axit, nước biển, dung dịch muối.

Bảng so sánh tổng quan về ống inox vi sinh 304 và ống vi sinh 316


Tiêu chí

Inox vi sinh 304

Inox vi sinh 316

Thành phần chính

18% Cr, 8% Ni

16% Cr, 10% Ni, 2% Mo

Chống ăn mòn

Tốt trong môi trường thường

Rất tốt trong môi trường hóa chất, nước biển

Khả năng chịu nhiệt

Lên đến 870°C

Lên đến 1200°C

Ứng dụng

Thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm

Dược phẩm, y tế, hóa chất, nước biển

Giá thành

Thấp hơn inox 316

Cao hơn inox 304





Quy trình sản xuất ống inox vi sinh


     1. Lựa chọn nguyên liệu: Sử dụng inox 304, 316L, 201 đạt tiêu chuẩn ASTM A270, DIN11850. Kiểm tra thành phần hóa học để đảm bảo độ tinh khiết. 
     2. Quá trình tạo hình: Dùng công nghệ cán nguội hoặc cán nóng để định hình ống. Gia công hàn hoặc đúc theo yêu cầu kỹ thuật. 
     3. Xử lý bề mặt: Đánh bóng cơ học hoặc điện hóa để đạt độ nhẵn Ra ≤ 0.8µm hoặc Ra ≤ 0.4µm. Loại bỏ oxit và tạp chất để đảm bảo tiêu chuẩn vi sinh. 
     4. Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ dày, đường kính, độ bền kéo theo tiêu chuẩn ASME, ASTM. Đo độ nhám bề mặt, kiểm tra áp suất, thử nghiệm vi sinh.

Dựa vào qua trình tạo hình dùng công nghệ cán nguội, hoặc cán nóng để sản xuất ống, chúng ta có 2 loại ống vi sinh là ống hàn và ống đúc

1. Ống hàn inox vi sinh 


Quy trình sản xuất ống hàn inox vi sinh :
Tấm inox 304 hoặc tấm inox 316-> cắt thành dải inox -> Cuộn tròn tạo hình ống -> Hàn ống tròn inox -> Mài nhẵn mối hàn -> Đánh bóng lòng ống đạt Ra tiêu chuẩn vi sinh  -> Đóng gói

Ưu điểm: Chi phí giá thành rẻ

2. Ống đúc inox vi sinh


Quy trình sản xuất ống đúc inox vi sinh:
Phôi tròn inox 304, hoặc inox 316 -> xén -> nung nóng phôi inox -> đẩy phôi nung qua lỗ tạo hình ống -> định hình đường kính ống  -> Cắt ống -> Đánh bóng ống inox-> Đánh bóng lòng ống đạt Ra tiêu chuẩn -> Đóng gói 

Ưu điểm: Chịu được áp suất cao

Ống inox vi sinh thực phẩm - bóng trong bóng ngoài


IV Báo báo giá ống inox vi sinh mới nhất, Vanvnc (cập nhật update 25/02/2025)


Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox vi sinh: 
  • 🔹 Loại inox: Inox 316L có giá cao hơn inox 304 và 201.
  • 🔹 Quy trình sản xuất: loại ống đúc giá thành cao hơn ống hàn
  • 🔹 Kích thước & độ dày: Ống lớn hơn, dày hơn giá cao hơn. 
  • 🔹 Bề mặt hoàn thiện: Đánh bóng điện hóa có giá cao hơn đánh bóng cơ học. 
  • 🔹 Xuất xứ: Ống inox nhập khẩu (châu Âu, Nhật Bản) giá cao hơn inox Trung Quốc. 
  • 🔹 Số lượng đặt hàng: Mua số lượng lớn có giá ưu đãi hơn.


Bảng giá ống inox vi sinh 304

 

 Ống SMS

 Size

 Ống SMS

19*1.5

82.000

25*1.2

69.000

25*1.5

89.000

32*1.2

92.000

32*1.5

118.000

38*1.2

109.000

38*1.5

138.000

51*1.2

152.000

51*1.5

186.000

63*1.5

298.000

63*2.0

335.000

76*2.0

395.000

89*2.0

495.000

102*2.0

578.000

114*2.0

675.000



Bảng báo giá ống vi sinh inox của vanvnc là giá ống có sẵn tại kho Hà Nội, mặt hàng có sẵn, giá có thể biến động theo từng thời điểm. vui lòng liên hệ để được báo giá ống nhanh nhất và giá ống rẻ nhất

Gọi ngay 0941.400.650 (có Zalo) để được báo giá ống vi sinh inox 316, inox 304 tốt nhất.

Địa chỉ mua ống vi sinh giá rẻ, chất lượng uy tín, giao hàng ngay trong ngày - ngay tại tổng kho Vanvnc ống có sẵn số lượng lớn tại kho 24 Pháp Vân,  Phường Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.

Tại sao nên chọn mua ống inox vi sinh tại Vanvnc

  • Bán lẻ rẻ như bán buôn, chúng tôi là tổng kho nên ống inox vs sẵn kho số lượng lớn
  • Sản phẩm ống vs chất lượng cao, kiểm soát nguồn hàng chất lượng
  • Giá cả cạnh tranh, luôn đem đến mức giá ống vi sinh tốt nhất cho khách hàng
  • Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, bán hành nhiệt tình tậm tâm
  • Bảo hành lên tới 1 năm 
  • Hỗ trợ giao hàng miễn phí toàn Hà Nội với đơn hàng lớn cũng như có xe giao hàng toàn quốc
  • Hỗ trợ quý khách hàng trong việc cắt nhỏ các đoạn ống


IV. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox


 
Công thức tính cho giá trị khối lượng ống tròn inox vi sinh

Loại vật liệu inox
Tỉ trọng (g/cm3)
Công thức tính
SUS 304/304L
7.93
W=0.02491 t (D-t)
SUS 316/316L
7.98
W=0.0251 t (D-t)

W: là khối lượng , D: là đường kính ống vi sinh , t: độ dày ống vi sinh

Ví dụ: Ống vi sinh inox 304 : 25.4 *1.5
W= 0.02491*1.5*(25.4-1.5) = 0.89 kg/mét

Trọng lượng của cây ống 25.4 *1.5 (dài 6m) = 0.89*6 = 5.36 kg

Ống inox vi sinh DIN 304

Ống inox vi sinh là gì? Ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm. Báo giá ống inox vi sinh 304, 316L tiêu chuẩn cao mới nhất. Tìm hiểu ngay!

...[/mota]

BACK TO TOP