Hôm nay :
- 0941.400.650 -->


https://inoxtk.com/tin-tuc/4-cong-cu-tinh-trong-luong-inox/[giaban]99.000 đ[/giaban] [tomtat]SCH biểu thị điều gì? Như thế nào là tiêu chuẩn SCH40? Mong rằng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu thêm về những từ ngữ chuyên ngành này.
[/tomtat]

[mota]
SCH biểu thị điều gì? Như thế nào là tiêu chuẩn SCH40? Mong rằng bài viết dưới đây sẽ giúp bạn hiểu thêm về những từ ngữ chuyên ngành này.

SCH biểu thị cho điều gì?

SCH là viết tắt của Schedule, là tiêu chuẩn dùng để xác định độ dày dựa trên đường kính danh nghĩa của các loại vật tư đường ống.
Phổ biến và được sử dụng nhiều hiện nay có các tiêu chuẩn SCH10, SCH20, SCH40.

Một điều cần chú ý là không phải tiêu chuẩn SCH giống nhau thì độ dày sẽ giống nhau. Mọi người thường hay bị nhầm lẫn bởi khái niệm này.
Ví dụ: 2 đoạn ống có cùng tiêu chuẩn SCH nhưng có đường kính danh nghĩa khác nhau thì độ dày của 2 loại cũng sẽ khác nhau. Ống nào to hơn thì độ dày sẽ lớn hơn.
Phụ kiện kết nối ống SCH40 inox
Phụ kiện kết nối ống SCH40 inox

Tiêu chuẩn đường ống SCH40

Tiêu chuẩn SCH40 biểu thị cho các đường ống đặc biệt có khả năng chịu áp lực cao. Những vật tư, phụ kiện ống theo tiêu chuẩn SCH40 đều sẽ có thành dày hơn trông thấy so với các vật tư đường ống thông thường.

Bảng tra độ dày tiêu chuẩn của ống inox SCH40

BẢNG TRA THÔNG SỐ ĐỘ DÀY ỐNG INOX SCH40
SIZE NPS (đường kính danh nghĩa) OD (đường kính ngoài T (độ dày)
DN6 1/8 10.3 1.73
DN8 1/4 13.7 2.11
DN10 3/8 17.1 2.24
DN15 1/2 21.3 2.77
DN20 3/4 26.7 2.87
DN25 1 33.4 3.38
DN32 1 1/4 42.2 3.56
DN40 1 1/2 48.3 3.68
DN50 2 60.3 3.91
DN65 2 1/2 73.0 5.16
DN80 3 88.9 5.49
DN100 4 114.3 6.02
DN125 5 141.3 6.55
DN150 6 168.3 7.11
DN200 8 219.1 8.18
DN250 10 273.1 9.27
DN300 12 323.9 9.53
DN350 14 355.6 9.53
DN400 16 406.4 9.53
DN450 18 457.0 9.53
DN500 20 508.0 9.53
DN550 22 559.0 9.53
DN600 24 610.0 9.53

Ứng dụng của đường ống inox SCH40

Đường ống inox SCH40 được ứng dụng nhiều tại các lĩnh vực có yêu cầu đặc biệt về khả năng chống chịu như khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt độ cao và đặc biệt là khả năng chịu áp suất.
Dưới đây là một vài dẫn chứng:

  • Hệ thống dẫn hơi nước: Độ bền của vật liệu giúp cho các đường ống inox SCH40 chịu được nhiệt độ cao của hơi nước cũng như áp suất lớn tạo ra từ lò hơi.
  • Hệ thống dẫn nước: Đối với các đường ống dẫn nước sạch, nước thải có áp lực cao, yêu cầu độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt thì đường ống inox SCH40 là một lựa chọn đáng để cân nhắc.
  • Ngành công nghiệp hoá học: Các hệ thống chuyên vận chuyển chất lỏng hoá học thường là ống inox.

Cách tính trọng lượng ống inox SCH40

BỘ CÔNG CỤ TÍNH TRỌNG LƯỢNG INOX là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những người thường xuyên phải tính toán trọng lượng của các loại ống inox, hộp inox, V inox, và các loại tấm có chất liệu là thép không gỉ.

Để tính trọng lượng ống inox SCH40 một các chính xác, các bạn cần biết được các thông số như:
  • Chất liệu (inox 201 / inox 304 / inox 316)
  • Đường kính ngoài (OD)
  • Độ dày (t)
  • Số mét ống cần tính
Chuẩn bị xong thì các bạn chỉ cần điền những thông số này vào bảng sau đó nhận kết quả mong muốn.
Ống inox sch40
Cách tính trọng lượng ống inox SCH40

Một số phụ kiện kết nối ống inox SCH40 có sẵn hiện nay tại VANVNC.COM

VANVNC.COM có đầy đủ các loại phụ kiện kết nối ống inox SCH40 như là:
  • Măng xông SCH40 inox
  • Đầu ren SCH40 inox
  • Tê SCH40 inox
  • Cút SCH40 inox
Phụ kiện kêt nối ống inox SCH40
Phụ kiện kêt nối ống inox SCH40

Giá của ống inox SCH40 cùng các phụ kiện kết nối

Để biết thông tin chi tiết về các sản phẩm cũng như nhận báo giá cụ thể cho từng size, quý khách vui lòng liên lạc với chũng tôi theo thông tin dưới đây:

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

[/mota]

Đánh giá SCH là gì? Tiêu chuẩn SCH40

Viết đánh giá
BACK TO TOP