Hôm nay :
- 0941.400.650 -->



[giaban]55.000 đ/m[/giaban] [tomtat]Size: Ø18 - Ø219 (DN15- DN200)
Độ dày: 1.5mm , 2.0mm ,1.2mm
Vật liệu: inox 316, inox 304 (đánh bóng bên trong)
Tiêu chuẩn: DIN, SMS , JIS, ISO, vi sinh 
Tình Trạng: Còn sẵn hàng, đủ size
Giá bán: 62.000đ
[/tomtat] [mota] 

I. Ống inox vi sinh là gì? 


Ống inox vi sinh được làm từ vật liệu thép không gỉ (inox 304 hoặc inox 316) được đánh bóng bên trong lòng ống để hạn chế sự bám dính của vi khuẩn cặn bẩn và dễ dàng vệ sinh. Ngoài ra ống vi sinh còn được gọi là ống inox thực phẩm.

Ống vi sinh với đặc tính kĩ thuật là bề mặt được xử lý bóng cả trong lẫn ngoài (khác hoàn toàn với ống inox trang trí chỉ được xử lý bề mặt phía ngoài ). Vậy nên ống vi sinh inox được ứng rộng rãi trong nghành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, đồ uống, nghành sữa. 

Ưu điểm của ống inox vi sinh

  • Chất liệu inox cao cấp: Được làm bằng inox 304inox 316L  chống gỉ sét hiệu quả, đem đến sự sang trọng cho dây chuyền nhà máy
  • Bề mặt mịn phẳng: Được đánh bóng cơ học và hoặc điện hoá đảm bảo tiêu chuẩn vi sinh.
  • Độ chính xác cao: Sản xuất tiêu thiêu chuẩn khắt khe như ASTM, SMS, DIN, JIS, ASME BPE
  • Chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
  • Tính an toàn và chuẩn vi sinh: Đáp ứng được các tiêu chuẩn vi sinh nghiêm ngặt của nghành thực phẩm dược phẩm và đồ uống.

Nhược điểm của ống vi sinh

  • Giá thành: do tuân thủ khắt khe củ các tiêu chuẩn vi sinh, nên quy trình sản xuất khâu đánh bóng xử lý rất tốn kém, nên giá thành ống inox vi sinh cao hơn ống inox công nghiệp
  • Độ dày: các tiêu chuẩn của ống vi sinh đa số độ dày thường từ 1.2 1.5 2.0 với các ống size nhỏ, độ dày không quá dày để sử dụng với các trường hợp đòi áp suất cực cao 
  • Quy cách ống inox vi sinh: ống dài 6m/ cây ống nên việc vận chuyển phải cần các xe chuyên dụng có thùng dài 6m, nên chi phí vận chuyển khá tốn kém

Ứng dụng của ống inox vi sinh

  • Nghành thực phẩm: dùng ống trong các nhà máy thực phẩm  kem, bánh kẹo....
  • Nghành đồ uống: ống inox dẫn trong các nhà máy bia, nước ngọt, nước giải khát, dầu ăn, nước mắm, gia vị, mật ong.
  • Nghành dược phẩm: hệ thống đường ống vi sinh inox sản xuất vắc xin, dược phẩm, thuốc tiêm, cồn sát trùng, dung môi sinh học
  • Nghành mỹ phẩm: sản xuất serum, kem thoa, nước hoa, dầu gội

II. Bảng kích thước các tiêu chuẩn ống inox vi sinh


D: là đường kính ngoài ống inox (mm)
t: độ dày ống  (mm)

1. Bảng tiêu chuẩn ống JIS 


JIS
Size
D
t
1.0''
25.4
1.2
1.25''
31.8
1.2
1.5''
38.1
1.2
2.0''
50.8
1.5
2.5''
63.5
2.0
3.0''
76.3
2.0
3.5''
89.1
2.0
4.0''
101.6
2.0
4.5''
114.3
3.0
5.5''
139.8
3.0
6.5''
165.2
3.0
Bản vẽ kích thước ống vi sinh inox


2. Bảng tiêu chuẩn ống ISO 2037 và SMS


ISO 2037
Size
D
t
19
19.0
1.5
25
25.4
1.5
32
32.0
1.5
38
38.1
1.5
45
45.0
2.0
48
48.0
1.5
51
50.8
1.5
57
78.0
2.0
65
63.5
2.0
79
76.2
2.0
80
80.0
2.0
89
89.0
2.0
102
101.6
2.0
108
108.0
2.0
133
133.0
3.0
159
159.0
3.0
219
219.0
4.0
SMS
Size
t
t
25
1.25
1.5
32
1.25
1.5
38
1.25
1.5
51
1.25
1.5
63
1.50
2.0
76
1.65
2.0
89
2.0
2.0
101.6
2.0
2.0




























3. Bảng tiêu chuẩn ống 3A và IDF

  
3A
Size
D
t
1/2''
12.7
1.65
3/4''
19.1
1.65
1.0''
25.4
1.65
1.5''
38.1
1.65
2.0''
50.8
1.65
2.5''
63.5
1.65
3.0''
76.2
1.65
4.0''
101.6
2.10
6.0''
152.4
2.80
8.0''
203.2
2.80
10.0''
254.0
3.40
12.0''
305.0
3.40

IDF
Size
D
t
1.0''
25.4
1.5
1.25''
32.0
1.5
1.5''
38.31
1.5
2.0''
50.8
1.5
2.5''
63.5
2.0
3.0''
76.2
2.0
3.5''
89.0
2.0
4.0''
101.6
2.0
4.5''
108.0
2.0











4. Bảng tiêu chuẩn ống DIN 11850 / DIN 11851


DIN 11850/11851

Size

D×t

D×t

D×t

D×t

DN10

12×1.0

13×1.5

14×1.5

12×1.5

DN15

18×1.0

19×1.5

20×1.5

18×1.5

DN20

22×1.0

23×1.5

24×1.5

22×1.5

DN25

28×1.0

29×1.5

30×1.5

28×1.5

DN32

34×1.0

35×1.5

36×1.5

34×1.5

DN40

40×1.0

41×1.5

42×2.0

40×1.5

DN50

52×1.0

53×1.5

54×2.0

52×1.5

DN65

70×2.0

70×2.0

70×2.0

70×2.0

DN80

85.2.0

85×2.0

85×2.0

85×2.0

DN100

104×2.0

104×2.0

104×2.0

104×2.0

DN125

129×2.0

129×2.0

129×2.0

129×2.0

DN150

154×2.0

154×2.0

154×2.0

154×2.0

Series 1

Series 2

Series 3

Thường sử dụng


5. Bảng tiêu chuẩn ống BS4825 và ISO1127


BS4825
Size
t
t
12.7
1.2
1.2
15.88
1.2
1.2
19.05
1.2
1.2
25.4
1.2
1.6
38.1
1.2
1.6
50.8
1.2
1.6
63.5
1.6
1.6
76.2
1.6
1.6
101.6
2.0
2.0
114.3
2.0
2.0
139.7
2.0
2.0
168.3
2.6
2.6
219.1
2.6
2.6
ISO1127
Size
OD
ID
26.9
26.9
23.7
33.7
33.7
29.7
42.4
42.4
38.4
48.3
48.3
44.3
60.3
60.3
56.3
76.2
76.2
72.2
88.9
88.9
84.9
114
114
110
139
139
135
168
168
161
219
219
213







Ống inox vi sinh 316 bóng trong bóng ngoài

III. Các loại ống inox vi sinh tại VANVNC.COM


Phân loại theo chất liệu


Ống inox vi sinh 304 


   Ống inox vi sinh 304 là ống inox được làm từ thép không gỉ vật liệu inox 304, được đánh bóng mịn bề mặt bên trong đảm bảo sự bám dính của vi khuẩn cặn bẩn. Đây cũng là loại ống phổ biến nhất, giá cả phù hợp nhất để sử dụng trong các dây chuyền nhà máy yêu cầu tiêu chuẩn vệ sinh cao như thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, y tế ... chất lượng chỉ đứng sau ống vi sinh inox 316.

   Giá của ống inox 304 vi sinh là một lợi thế, giá rẻ hơn so với ống inox 316 vi sinh tới 30%-45% , và thị trường cũng có sẵn hàng để đáp ứng nhanh chóng nhu cầu

Ống inox vi sinh 316


   Ống inox vi sinh 316 là ống inox được là từ thép không gỉ vật liệu inox 316 hoặc 316L chất lượng cao cấp nhất, và được đánh bóng bề mặt mịn bên trong đảm bảo sự bám dính của vi sinh cặn bẩn. Đáp ứng được mọi tiêu chuẩn khắt khe nhất trong nghành dược phẩm y tế, an tâm về chất lượng của dây chuyền, cũng như chi phí bảo dưỡng hệ thống thấp.

Sự khác biệt giữa ống inox vi sinh 304 và ống vi sinh 316


Thành phần hoá học
  • Inox 304: chứa 18% crom (Cr) và 8% niken (Ni), giúp tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường.
  • Inox 316: ngoài crom và niken, có thêm 2% molypden (Mo), giúp chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường axit, nước biển, dung dịch muối.

Bảng so sánh tổng quan về ống inox vi sinh 304 và ống vi sinh 316


Tiêu chí

Inox vi sinh 304

Inox vi sinh 316

Thành phần chính

18% Cr, 8% Ni

16% Cr, 10% Ni, 2% Mo

Chống ăn mòn

Tốt trong môi trường thường

Rất tốt trong môi trường hóa chất, nước biển

Khả năng chịu nhiệt

Lên đến 870°C

Lên đến 1200°C

Ứng dụng

Thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm

Dược phẩm, y tế, hóa chất, nước biển

Giá thành

Thấp hơn inox 316

Cao hơn inox 304





Quy trình sản xuất ống inox vi sinh


     1. Lựa chọn nguyên liệu: Sử dụng inox 304, 316L, 201 đạt tiêu chuẩn ASTM A270, DIN11850. Kiểm tra thành phần hóa học để đảm bảo độ tinh khiết. 
     2. Quá trình tạo hình: Dùng công nghệ cán nguội hoặc cán nóng để định hình ống. Gia công hàn hoặc đúc theo yêu cầu kỹ thuật. 
     3. Xử lý bề mặt: Đánh bóng cơ học hoặc điện hóa để đạt độ nhẵn Ra ≤ 0.8µm hoặc Ra ≤ 0.4µm. Loại bỏ oxit và tạp chất để đảm bảo tiêu chuẩn vi sinh. 
     4. Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ dày, đường kính, độ bền kéo theo tiêu chuẩn ASME, ASTM. Đo độ nhám bề mặt, kiểm tra áp suất, thử nghiệm vi sinh.

Dựa vào qua trình tạo hình dùng công nghệ cán nguội, hoặc cán nóng để sản xuất ống, chúng ta có 2 loại ống vi sinh là ống hàn và ống đúc

1. Ống hàn inox vi sinh 


Quy trình sản xuất ống hàn inox vi sinh :
Tấm inox 304 hoặc tấm inox 316-> cắt thành dải inox -> Cuộn tròn tạo hình ống -> Hàn ống tròn inox -> Mài nhẵn mối hàn -> Đánh bóng lòng ống đạt Ra tiêu chuẩn vi sinh  -> Đóng gói

Ưu điểm: Chi phí giá thành rẻ

2. Ống đúc inox vi sinh


Quy trình sản xuất ống đúc inox vi sinh:
Phôi tròn inox 304, hoặc inox 316 -> xén -> nung nóng phôi inox -> đẩy phôi nung qua lỗ tạo hình ống -> định hình đường kính ống  -> Cắt ống -> Đánh bóng ống inox-> Đánh bóng lòng ống đạt Ra tiêu chuẩn -> Đóng gói 

Ưu điểm: Chịu được áp suất cao

Ống inox vi sinh thực phẩm - bóng trong bóng ngoài


IV Báo báo giá ống inox vi sinh mới nhất, Vanvnc (cập nhật update 25/02/2025)


Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống inox vi sinh: 
  • 🔹 Loại inox: Inox 316L có giá cao hơn inox 304 và 201.
  • 🔹 Quy trình sản xuất: loại ống đúc giá thành cao hơn ống hàn
  • 🔹 Kích thước & độ dày: Ống lớn hơn, dày hơn giá cao hơn. 
  • 🔹 Bề mặt hoàn thiện: Đánh bóng điện hóa có giá cao hơn đánh bóng cơ học. 
  • 🔹 Xuất xứ: Ống inox nhập khẩu (châu Âu, Nhật Bản) giá cao hơn inox Trung Quốc. 
  • 🔹 Số lượng đặt hàng: Mua số lượng lớn có giá ưu đãi hơn.


Bảng giá ống inox vi sinh 304

 

 Ống SMS

 Size

 Ống SMS

19*1.5

82.000

25*1.2

69.000

25*1.5

89.000

32*1.2

92.000

32*1.5

118.000

38*1.2

109.000

38*1.5

138.000

51*1.2

152.000

51*1.5

186.000

63*1.5

298.000

63*2.0

335.000

76*2.0

395.000

89*2.0

495.000

102*2.0

578.000

114*2.0

675.000



Bảng báo giá ống vi sinh inox của vanvnc là giá ống có sẵn tại kho Hà Nội, mặt hàng có sẵn, giá có thể biến động theo từng thời điểm. vui lòng liên hệ để được báo giá ống nhanh nhất và giá ống rẻ nhất

Gọi ngay 0941.400.650 (có Zalo) để được báo giá ống vi sinh inox 316, inox 304 tốt nhất.

Địa chỉ mua ống vi sinh giá rẻ, chất lượng uy tín, giao hàng ngay trong ngày - ngay tại tổng kho Vanvnc ống có sẵn số lượng lớn tại kho 24 Pháp Vân,  Phường Yên Sở, Hoàng Mai, Hà Nội.

Tại sao nên chọn mua ống inox vi sinh tại Vanvnc

  • Bán lẻ rẻ như bán buôn, chúng tôi là tổng kho nên ống inox vs sẵn kho số lượng lớn
  • Sản phẩm ống vs chất lượng cao, kiểm soát nguồn hàng chất lượng
  • Giá cả cạnh tranh, luôn đem đến mức giá ống vi sinh tốt nhất cho khách hàng
  • Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, bán hành nhiệt tình tậm tâm
  • Bảo hành lên tới 1 năm 
  • Hỗ trợ giao hàng miễn phí toàn Hà Nội với đơn hàng lớn cũng như có xe giao hàng toàn quốc
  • Hỗ trợ quý khách hàng trong việc cắt nhỏ các đoạn ống


IV. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox


 
Công thức tính cho giá trị khối lượng ống tròn inox vi sinh

Loại vật liệu inox
Tỉ trọng (g/cm3)
Công thức tính
SUS 304/304L
7.93
W=0.02491 t (D-t)
SUS 316/316L
7.98
W=0.0251 t (D-t)

W: là khối lượng , D: là đường kính ống vi sinh , t: độ dày ống vi sinh

Ví dụ: Ống vi sinh inox 304 : 25.4 *1.5
W= 0.02491*1.5*(25.4-1.5) = 0.89 kg/mét

Trọng lượng của cây ống 25.4 *1.5 (dài 6m) = 0.89*6 = 5.36 kg

Ống inox vi sinh DIN 304

Ống inox vi sinh là gì? Ứng dụng trong thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm. Báo giá ống inox vi sinh 304, 316L tiêu chuẩn cao mới nhất. Tìm hiểu ngay!

...[/mota]

Đánh giá Ống inox vi sinh 304, 316 - Bảng giá & Tiêu chuẩn kỹ thuật mới nhất

Viết đánh giá
BACK TO TOP