Tiêu chuẩn: DIN, SMS , JIS, ISO, vi sinh
I. Ống inox vi sinh là gì?
Ưu điểm của ống inox vi sinh
- Chất liệu inox cao cấp: Được làm bằng inox 304 và inox 316L chống gỉ sét hiệu quả, đem đến sự sang trọng cho dây chuyền nhà máy
- Bề mặt mịn phẳng: Được đánh bóng cơ học và hoặc điện hoá đảm bảo tiêu chuẩn vi sinh.
- Độ chính xác cao: Sản xuất tiêu thiêu chuẩn khắt khe như ASTM, SMS, DIN, JIS, ASME BPE
- Chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt: Hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
- Tính an toàn và chuẩn vi sinh: Đáp ứng được các tiêu chuẩn vi sinh nghiêm ngặt của nghành thực phẩm dược phẩm và đồ uống.
Nhược điểm của ống vi sinh
- Giá thành: do tuân thủ khắt khe củ các tiêu chuẩn vi sinh, nên quy trình sản xuất khâu đánh bóng xử lý rất tốn kém, nên giá thành ống inox vi sinh cao hơn ống inox công nghiệp
- Độ dày: các tiêu chuẩn của ống vi sinh đa số độ dày thường từ 1.2 1.5 2.0 với các ống size nhỏ, độ dày không quá dày để sử dụng với các trường hợp đòi áp suất cực cao
- Quy cách ống inox vi sinh: ống dài 6m/ cây ống nên việc vận chuyển phải cần các xe chuyên dụng có thùng dài 6m, nên chi phí vận chuyển khá tốn kém
Ứng dụng của ống inox vi sinh
- Nghành thực phẩm: dùng ống trong các nhà máy thực phẩm kem, bánh kẹo....
- Nghành đồ uống: ống inox dẫn trong các nhà máy bia, nước ngọt, nước giải khát, dầu ăn, nước mắm, gia vị, mật ong.
- Nghành dược phẩm: hệ thống đường ống vi sinh inox sản xuất vắc xin, dược phẩm, thuốc tiêm, cồn sát trùng, dung môi sinh học
- Nghành mỹ phẩm: sản xuất serum, kem thoa, nước hoa, dầu gội
II. Bảng kích thước các tiêu chuẩn ống inox vi sinh
1. Bảng tiêu chuẩn ống JIS
|
2. Bảng tiêu chuẩn ống ISO 2037 và SMS
|
|
3. Bảng tiêu chuẩn ống 3A và IDF
|
|
4. Bảng tiêu chuẩn ống DIN 11850 / DIN 11851
DIN 11850/11851 |
||||
Size |
D×t |
D×t |
D×t |
D×t |
DN10 |
12×1.0 |
13×1.5 |
14×1.5 |
12×1.5 |
DN15 |
18×1.0 |
19×1.5 |
20×1.5 |
18×1.5 |
DN20 |
22×1.0 |
23×1.5 |
24×1.5 |
22×1.5 |
DN25 |
28×1.0 |
29×1.5 |
30×1.5 |
28×1.5 |
DN32 |
34×1.0 |
35×1.5 |
36×1.5 |
34×1.5 |
DN40 |
40×1.0 |
41×1.5 |
42×2.0 |
40×1.5 |
DN50 |
52×1.0 |
53×1.5 |
54×2.0 |
52×1.5 |
DN65 |
70×2.0 |
70×2.0 |
70×2.0 |
70×2.0 |
DN80 |
85.2.0 |
85×2.0 |
85×2.0 |
85×2.0 |
DN100 |
104×2.0 |
104×2.0 |
104×2.0 |
104×2.0 |
DN125 |
129×2.0 |
129×2.0 |
129×2.0 |
129×2.0 |
DN150 |
154×2.0 |
154×2.0 |
154×2.0 |
154×2.0 |
Series
1 |
Series
2 |
Series
3 |
Thường sử dụng |
5. Bảng tiêu chuẩn ống BS4825 và ISO1127
|
|
III. Các loại ống inox vi sinh tại VANVNC.COM
Phân loại theo chất liệu
Ống inox vi sinh 304
Ống inox vi sinh 316
Sự khác biệt giữa ống inox vi sinh 304 và ống vi sinh 316
- Inox 304: chứa 18% crom (Cr) và 8% niken (Ni), giúp tăng cường độ bền, khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường.
- Inox 316: ngoài crom và niken, có thêm 2% molypden (Mo), giúp chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường axit, nước biển, dung dịch muối.
Bảng so sánh tổng quan về ống inox vi sinh 304 và ống vi sinh 316
Tiêu chí | Inox vi sinh 304 | Inox vi sinh 316 |
Thành phần chính | 18% Cr, 8% Ni | 16% Cr, 10% Ni, 2% Mo |
Chống ăn mòn | Tốt trong môi trường thường | Rất tốt trong môi trường hóa chất, nước biển |
Khả năng chịu nhiệt | Lên đến 870°C | Lên đến 1200°C |
Ứng dụng | Thực phẩm, đồ uống, mỹ phẩm | Dược phẩm, y tế, hóa chất, nước biển |
Giá thành | Thấp hơn inox 316 | Cao hơn inox 304 |
Quy trình sản xuất ống inox vi sinh
2. Quá trình tạo hình: Dùng công nghệ cán nguội hoặc cán nóng để định hình ống. Gia công hàn hoặc đúc theo yêu cầu kỹ thuật.
3. Xử lý bề mặt: Đánh bóng cơ học hoặc điện hóa để đạt độ nhẵn Ra ≤ 0.8µm hoặc Ra ≤ 0.4µm. Loại bỏ oxit và tạp chất để đảm bảo tiêu chuẩn vi sinh.
4. Kiểm tra chất lượng: Kiểm tra độ dày, đường kính, độ bền kéo theo tiêu chuẩn ASME, ASTM. Đo độ nhám bề mặt, kiểm tra áp suất, thử nghiệm vi sinh.
1. Ống hàn inox vi sinh
2. Ống đúc inox vi sinh
IV Báo báo giá ống inox vi sinh mới nhất, Vanvnc (cập nhật update 25/02/2025)
- 🔹 Loại inox: Inox 316L có giá cao hơn inox 304 và 201.
- 🔹 Quy trình sản xuất: loại ống đúc giá thành cao hơn ống hàn
- 🔹 Kích thước & độ dày: Ống lớn hơn, dày hơn giá cao hơn.
- 🔹 Bề mặt hoàn thiện: Đánh bóng điện hóa có giá cao hơn đánh bóng cơ học.
- 🔹 Xuất xứ: Ống inox nhập khẩu (châu Âu, Nhật Bản) giá cao hơn inox Trung Quốc.
- 🔹 Số lượng đặt hàng: Mua số lượng lớn có giá ưu đãi hơn.
Bảng giá ống inox vi sinh 304 |
|||
|
Ống SMS |
Size |
Ống SMS |
19*1.5 |
82.000 |
||
25*1.2 |
69.000 |
25*1.5 |
89.000 |
32*1.2 |
92.000 |
32*1.5 |
118.000 |
38*1.2 |
109.000 |
38*1.5 |
138.000 |
51*1.2 |
152.000 |
51*1.5 |
186.000 |
63*1.5 |
298.000 |
63*2.0 |
335.000 |
76*2.0 |
395.000 |
||
89*2.0 |
495.000 |
||
102*2.0 |
578.000 |
||
114*2.0 |
675.000 |
Tại sao nên chọn mua ống inox vi sinh tại Vanvnc
- Bán lẻ rẻ như bán buôn, chúng tôi là tổng kho nên ống inox vs sẵn kho số lượng lớn
- Sản phẩm ống vs chất lượng cao, kiểm soát nguồn hàng chất lượng
- Giá cả cạnh tranh, luôn đem đến mức giá ống vi sinh tốt nhất cho khách hàng
- Đội ngũ tư vấn giàu kinh nghiệm, bán hành nhiệt tình tậm tâm
- Bảo hành lên tới 1 năm
- Hỗ trợ giao hàng miễn phí toàn Hà Nội với đơn hàng lớn cũng như có xe giao hàng toàn quốc
- Hỗ trợ quý khách hàng trong việc cắt nhỏ các đoạn ống
IV. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống tròn inox
Loại vật liệu inox
|
Tỉ trọng (g/cm3)
|
Công thức tính
|
SUS 304/304L
|
7.93
|
W=0.02491 t (D-t)
|
SUS 316/316L
|
7.98
|
W=0.0251 t (D-t)
|
![]() |
Ống inox vi sinh DIN 304 |